Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N – CH2 – CONH – CH(CH3) – COOH
B. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH
C. H2N – CH2CH2 – CONH – CH2COOH
D. H2N – CH2CH2 – CONH – CH2CH2COOH
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?.
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Đáp án B.
Các phân tử chứa 2,3,4… gốc α amino axit được gọi là đi, tri, tetrapepetit …
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Một peptit có công thức phân tử
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH2COOH
Khi thủy phân peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit, dipeptit, tripeptit và tetrapeptit . Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kì sản phẩm nào ở trên?
A. 188
B. 146
C. 231
D. 189
Đáp án : D
Thực chất peptit có thể viết dưới dạng : Gly – Ala – Val – Gly
Các đipeptit : Gly-Ala (147) ; Ala-Val(189) ; Val – Gly (175)
Peptit X có công thứ cấu tạo như sau:
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(C2H4COOH)-CONH-CH2-COOH
Khi thủy phân X không thu được sản phẩm nào sau đây?
A. Gly-Ala
B. Glu-Gly
C. Gly-Glu
D. Ala-Glu
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HC1 (dư), sau khi các pư kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHC1-
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHC1-
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Đáp án D
Chú ý do có HCl dư nên sau phản ứng thủy phân, amino axit phản ứng với HC1. Do đó sản phẩm là đáp án C chứ không phải đáp án D.
Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH
B. H 3 N + - C H 2 – C O O H C l - ; H 3 N + - C H 2 – C H 2 - C O O H C l - ;
C. H 3 N + - C H 2 – C O O H C l - ; H 3 N + - C H C H 3 - C O O H C l - ;
D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH
Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H3N+-CH2-COOHCl–, H3N+-CH2-CH2-COOHCl–.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl–, H3N+-CH(CH3)-COOHCl–.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH
B. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH
C. H 3 N + - C H 2 - C O O H C l - ; H 2 N + - C H 2 - C H 2 - C O O H C l -
D. H 3 N + - C H 2 - C O O H C l - ; H 2 N + - C H C H 3 - C O O H C l -
Chọn D
H 3 N + - C H 2 - C O O H C l - ; H 2 N + - C H C H 3 - C O O H C l -